Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba

Máy Lạnh Toshiba là dòng sản phẩm được nhiều người dùng ưa chuộng bởi kiểu dáng hiện đại, tính năng đa dạng. Với thiết kế khả năng tự báo lỗi trong quá trình hoạt động giúp người dùng nhanh chóng xác định sự cố để có hướng khắc phục kịp thời, tuy nhiên không phải ai cũng hiểu được ý nghĩa các mã lỗi đó. Kim Bình Mai sẽ hướng dẫn các bạn cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshibabảng mã lỗi máy lạnh ToshibaCách Test Mã Lỗi Và Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba

1. Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba

Cách Kiểm Tra Mã Lỗi Máy Lạnh ToshibaBước 1: Hướng điều khiển (remote) về phía máy lạnh và dùng đầu bút bi hoặc tăm nhấn giữ vào nút CHECK (hoặc nút CHK) cho đến khi màn hình remote hiển thị 00.

Bước 2: Tiếp tục nhấn nút có mũi tên lên/xuống (trong vùng cài đặt thời gian TIMER) để tìm ra lỗi điều hòa đang gặp phải.

Mỗi lần bấm sẽ có 1 mã lỗi xuất hiện trên màn hình, đi kèm nó là 1 tiếng “bíp” cùng với sự nhấp nháy của đèn timer. Thời điểm xác định đúng lỗi, tiếng “bíp” sẽ kéo dài liên tục trong khoảng 10 giây, và toàn bộ đèn tại dàn lạnh sẽ nhấp nháy liên tục.

Sau khi tìm được lỗi thì bạn hãy liên hệ Kim Bình Mai để khắc phục lỗi ngay để tránh hư hỏng máy lạnh của mình nhé! Liên hệ 0386310396

2. Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba
Bảng mã lỗi 2 ký tự

04 Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
05 Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
07 Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
08 Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
09 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
11 Lỗi quạt dàn lạnh
12 Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
13 Thiếu Gas
14 Quá dòng mạch Inverter
16 Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
17 Lỗi mạch phát hiện dòng điện
18 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
19 Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
20 Áp suất thấp
21 Áp suất cao
25 Lỗi mô tơ quạt thông gió
97 Lỗi thông tin tín hiệu
98 Trùng lặp địa chỉ
99 Không có thông tin từ dàn lạnh
0B Lỗi mực nước ở dàn lạnh
0C Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
0D Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0E Lỗi cảm biến Gas
0F Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
1A Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
1B Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
1C Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
1D Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
1E Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
1F Bộ nén bị hỏng
B5 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
B6 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
B7 Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
EF Lỗi quạt gầm phía trước

Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự

TEN Lỗi nguồn điện quá áp
0011 Lỗi moto quạt
0012 Lỗi PC board
0013 Lỗi nhiệt độ TC
0021 Lỗi hoạt động IOL
0104 Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0105 Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
0111 Lỗi môtơ quạt dàn lạnh
0112 Lỗi PC board dàn lạnh
0214 Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
0216 Lỗi vị trí máy nén khí
0217 Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
0218 Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
0219 Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
0307 Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0308 Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
0309 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
000C Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
000D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
010C Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
010D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
021A Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
021B Lỗi cảm biến TE
021C Lỗi mạch drive máy nén khí
031D Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rô to
031E Nhiệt độ máy nén khí cao
031F Dòng máy nén khí quá cao

Những mã lỗi trên đây là những mã lỗi hay gặp nhất khi sử dụng máy lạnh. Nếu máy lạnh của bạn đang gặp vấn đề khác thì bạn nên gọi Kim Bình Mai đến để khắc phục.

 

🛠 Thông tin liên hệ 🛠 👉Địa chỉ: 125 Tổ 9 kp1 An Phú Đông Quận 12 👉Phone : 0386310396.